Tên hay tiếng Nhật cho nam
- Posted by Nguyễn Ngọc Hà
- Categories Tin tức
- Date Tháng tám 30, 2023
- Comments 0 comment
- Tags
Ở Nhật tên tiếng Nhật được viết bằng 3 dạng chữ cái khác nhau theo 3 bảng chữ cái: Kanji, Hiragana, Katakana. Chính vì vậy, tên tiếng Nhật cho nam cũng được viết thành nhiều dạng khác nhau, với cách đọc và ý nghĩa cũng khác nhau. Hãy cùng Đông Du Hà Nội tìm hiểu xem tên tiếng Nhật dành cho nam có gì hay và những tên hay tiếng Nhật cho nam nhé!
Những tên hay tiếng Nhật cho nam
Tên | Ý nghĩa |
Ren | Một bông hoa sen |
Haruto | Mang nghĩa là ánh sáng, mặt trời, giống nam và bay cao. |
Aoi | Cây thục quỳ hoặc màu xanh lam |
Itsuki | Sử dụng cách đọc nanori của kanji, có nghĩa là cây |
Minato | Có nghĩa là bến cảng |
Yuma | Có nghĩa là vĩnh viễn, thực sự,chân thực |
Hiroto | Có nghĩa là 1 người tư bi |
Ritsu | Mang ý nghĩa là luật pháp, công lý, đạo đức con người |
Asahi | Là ánh, ngày mới, sự khởi đầu tốt đẹp |
Akihito | Có nghĩa là một vị hoàng tử sáng sủa |
Mỗi cái tên sẽ mang ý nghĩa khác nhau, tuỳ theo người đặt họ sẽ ghép hoặc lấy những tên mang ý nghĩa trên đây. Những tên hay tiếng Nhật cho nam tiếp theo đây sẽ làm bạn bất ngờ về ý nghĩa trừu tượng của nó.
Daichi | Có nghĩa là trái đất |
Daiki | Có nghĩa là sáng sủa, thông minh, tuyệt vời |
Daisuke | Tuyệt vời, lớn lao hoặc sự giúp đỡ |
Denki | Có nghĩa là điện, hoặc hiểu theo cách khác là nguồn năng lượng. |
Haru | Ánh sáng, mặt trời haowjc mùa xuân |
Haruka | Xa xôi hoặc hẻo lánh |
Goro | Thứ sáu và con trai |
Hibiki | Âm thanh hoặc tiếng vang |
Hikaru | Ánh sáng hoăc độ toả sáng |
Hachirou | Thứ tám và con trai |
Hayate | Ngây thơ hoặc đó là âm thanh của sự mạnh mẽ của gió |
Genji | Sự khởi đầu |
Ichiro | Một người con trai |
Jiro | Hai người con trai |
Hiroshi | Đứa trẻ biết khoan dung, hoà phóng |
Junichi | Tuân theo, phục tùng hoặc sự thuần khiết |
Kaede | Cây phong |
Katsu | Người chiến thắng |
Kazuki | Người đàn ông hoặc người chồng |
Katsurou | Người con trai mang lại thanh danh cho gia tộc |
Ken | Cậu bé mạnh khoẻ và mạnh mẽ |
Kichiro | Cậu bé mang lại sự may mắn |
Kohaku | Đỏ và trắng hoặc vàng và bạc |
Kyo | Một tập thể vững mạnh |
Nori | Lễ, nghi thức |
Minoru | Đơm hoa kết trái |
Masaru | Đứa trẻ bất bại và xuất chúng |
Naruhito | Đức hạnh, lòng trắc ẩn |
Rin | Trang nghiêm, nghiêm túc hoặc lạnh lùng |
Ryoichi | Chàng trai trong sạch, trên cả tuyệt vời |
Shioro | Chàng trai lịch thiệp, nhẹ nhàng |
Shohei | Đứa trẻ mang đến sự yên bình |
Saburou | Người con trai sáng sủa |
Taiki | Một người vĩ đại , to lớn |
Yuuma | Sự chân thực,vĩnh viễn |
Tachi | Sự to lớn |
Takehito | Tướng quân hoặc 1 vị hoàng tử |
Shota | Người có chí, dám nghĩ,dám làm |
Shou | 1 vị chỉ huy tài ba |
Sota | Người sỡ hữu một cuộc đời trôi chảy |
Shin | Sự chân thực |
Shun | Đứa trẻ tài ba chân thực |
Ringo | Quả táo |
Kouji | Đứa trẻ có thể chữa lành vết thương cho mọi người |
Kiyoshi | Ánh sáng, tươi sáng hoặc sự rõ ràng bên ngoài |
Goro | Thứ sáu và con trai |
Bên trên là top những tên hay tiếng Nhật cho nam, các bạn có thể tham khảo để đặt tên cho con hoặc cho bản thân nhé!
Tìm hiểu tiếng Nhật cùng Đông Du Hà Nội
Xin chào các bạn!
Mình là Nguyễn Ngọc Hà, 32 tuổi. Mình là chuyên viên tư vấn du học Nhật Bản, mình có hơn 10 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực tư vấn du học Nhật Bản và đưa du học sinh sang Nhật.
Mình may mắn được có kinh nghiệm sinh sống và làm việc tại Nhật Bản hơn 5 năm, mình rất sẵn lòng chia sẻ kiến thức du học và kinh nghiệm du học Nhật Bản đến với các bạn trong bài viết này!